TT
|
Tên sản phẩm
|
Thông số kỹ thuật
|
Mã HS
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Chỉ tiêu
|
I
|
Thuốc nổ công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Thuốc nổ Amonit AD1 |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
0,95 ÷ 1,05
|
3602.00.00
|
Độ ẩm, % |
≤ 0,5
|
Tốc độ nổ, m / s |
3.600 ÷ 4.200
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn ), % |
120 ÷ 130
|
Độ nén trụ chì, mm |
14 ÷ 16
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4
|
Độ nhạy với kíp số 8 |
Nổ hết thuốc
|
Thời hạn bảo vệ, tháng |
06
|
2
|
Thuốc nổ TNP1 |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,15 ± 0,05
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
4.000 ÷ 4.400
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với thuốc nổ TNT tiêu chuẩn ), % |
110 ÷ 115
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 12,5
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
6
|
Phương tiện kích nổ |
Theo HDSD
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
06
|
3
|
Thuốc nổ Anfo |
Khối lượng riêng rời, g / cm3 |
0,8 ÷ 0,95
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
3.000 ÷ 4.500
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
300 ÷ 330
|
Độ nén trụ chì(đo trong ống thép), mm
|
≥ 15
|
Thời hạnsử dụng, tháng
|
03
|
4
|
Thuốc nổ Anfo chịu nước |
Khối lượng riêng rời, g / cm3 |
0,85 ÷ 0,9
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
3.500 ÷ 3.800
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
300 ÷ 310
|
Độ nén trụ chì(đo trong ống thép), mm
|
14 ÷ 17
|
Thời hạnsử dụng, tháng
|
03
|
5
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,05 ÷ 1,35
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 3.800
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với TNT tiêu chuẩn ), % |
≥ 101
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
280 ÷ 340
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 14
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4
|
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
6
|
Thời gian chịu nước, giờ |
≥ 12
|
6
|
Thuốc nổ nhũ tương nguồn năng lượng cao dùng cho lộ thiên |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,20 ÷ 1,35
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 5.500
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với TNT tiêu chuẩn ), % |
115 ÷ 125
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
≥ 330
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 15
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4
|
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
6
|
Thời gian chịu nước, giờ |
≥ 12
|
7
|
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, khu công trình ngầm không có khí nổ |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,05 ÷ 1,25
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 4.000
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
300 ÷ 340
|
Hoặc quy đổi tương tự sang giải pháp đo năng lực sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với TNT tiêu chuẩn ), % |
105 ÷ 120
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 14
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4
|
Khả năng chịu nước, giờ |
≥ 12
|
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
06
|
8
|
Thuốc nổ nhũ tương bảo đảm an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan ngoạn mục |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,00 ÷ 1,15
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 3.500
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với Anfo theo khối lượng ), % |
56 ÷ 61
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 8
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 2
|
Nổ bảo đảm an toàn trong môi trường tự nhiên có khí mê tan ( Phương pháp B – TCVN 6570 : 2005 ) |
10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4
|
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
06
|
Lượng khí độc sinh ra khi nổ ( quy ra CO ), lít / kg |
≤ 150
|
9
|
Thuốc nổ nhũ tương bảo đảm an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,05 ÷ 1,25
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 3.400
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml ; |
≥ 240
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với TNT tiêu chuẩn ), % |
90 ÷ 110
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 12
|
Khoảng cách truyền nổ, cm |
≥ 4
|
Nổ bảo đảm an toàn trong thiên nhiên và môi trường có khí mê tan ( Phương pháp A – TCVN 6570 : 2005 ) |
10 lần nổ không gây cháy nổ khí CH4
|
Phương tiện kích nổ |
Kíp nổ số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
06
|
Lượng khí độc sinh ra khi nổ ( quy ra CO ), lít / kg |
≤ 150
|
10
|
Thuốc nổ nhũ tương rời |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,08 ÷ 1,29
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m / s |
≥ 4.000
|
Phương tiện kích nổ |
Mồi nổ
|
11
|
Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,08 ÷ 1,29
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ trong lỗ khoan, m / s |
≥ 4.000
|
Thời gian chịu nước ( sâu ≥ 1 mét nước ), giờ |
≥ 4
|
Phương tiện kích nổ |
Mồi nổ
|
Thời hạn sử dụng ( dữ gìn và bảo vệ trong bao PP + PE ), tháng |
03
|
12
|
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp |
Khối lượng riêng, g / cm3 |
1,59 ÷ 1,70
|
3602.00.00
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
350 ÷ 390
|
Tốc độ nổ, m / s |
7.200 ÷ 7.800
|
Độ nén trụ chì, mm |
22 ÷ 24
|
Phương tiện kích nổ |
Kíp số 8
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
60
|
13
|
Mìn phá đá quá cỡ |
Tốc độ nổ, m / s |
3.600 ÷ 3.900
|
3602.00.00
|
Khả năng sinh công minh bom chì, ml |
350 ÷ 360
|
Độ nén trụ chì, mm |
13 ÷ 15
|
Phương tiện kích nổ |
Theo HDSD
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
24
|
14
|
Thuốc nổ Senatel Powersplit |
Tỷ trọng danh định, g / cm3 |
1,23
|
3602.00.00
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 6.500
|
Đường kính thỏi thuốc, mm |
26 hoặc 32
|
Thời hạn sử dụng ( tối đa ), tháng |
18
|
II
|
Phụ kiện nổ công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Kíp nổ đốt số 8 |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm |
6,8 ÷ 7,1
|
Chiều dài kíp, mm |
38 ÷ 40
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
24
|
2
|
Kíp nổ điện số 8 |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm |
6,8 ÷ 7,1
|
Chiều dài kíp, mm |
46 ÷ 48
|
Dòng điện bảo vệ nổ, A |
1,0
|
Dòng điện bảo đảm an toàn trong 5 phút, A |
0,05
|
Điện trở ( loại dây dẫn 1,9 m ÷ 2,1 m ) ,Ω
|
2,0 ÷ 4,0
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
24
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên được dùng |
Kíp không nổ, không hư hỏng cấu trúc
|
3
|
Kíp nổ điện vi sai |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm |
7,0 ÷ 7,3
|
– Chiều dài kíp, mm |
|
+ Từ số 1 ÷ số 8 |
62 ± 1
|
+ Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20 |
65 ± 1
|
+ Số 12, 16, 17 |
70 ± 1
|
Chiều dài dây dẫn |
1,9 m ÷ 2,1 m hoặc theo đặt hàng
|
Điện trở ( loại dây dẫn 1,9 m – 2,1 m ), Ω |
2,0 ÷ 3,2
|
Dòng điện bảo vệ nổ, A |
1,2
|
Dòng điện bảo đảm an toàn trong 5 phút, A |
0,18
|
Số vi sai |
20 số
|
Thời gian giữ chậm, ms |
25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
24
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên được dùng |
Kíp không nổ, không hư hỏng cấu trúc
|
4
|
Kíp nổ điện vi sai bảo đảm an toàn |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài, mm |
7,0 ÷ 7,3
|
Chiều dài kíp, mm |
57 ÷ 59
|
Chiều dài dây dẫn |
1,9 m ÷ 2,1 m hoặc theo đặt hàng
|
Điện trở ( loại dây dẫn 1,9 m ÷ 2,1 m ) ,Ω
|
2,0 ÷ 3,2
|
Dòng điện bảo vệ nổ, A |
1,2
|
Dòng điện bảo đảm an toàn trong 5 phút, A |
0,18
|
Số vi sai |
06 số
|
Khả năng bảo đảm an toàn trong thiên nhiên và môi trường khí mê tan ( không gây cháy, nổ khí mê tan ) |
50 kíp không gây cháy, nổ thiên nhiên và môi trường ( 9 ± 1 ) % khí mê tan, tương thích TCVN 6911 : 2005
|
Thời gian giữ chậm, ms |
( 25, 50, 75, 100, 125, 150 )
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
24
|
Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên được dùng |
Kíp không nổ, không hư hỏng cấu trúc
|
5
|
Kíp nổ vi sai bảo đảm an toàn Carrick-8 |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Số vi sai |
08 số
|
Khả năng bảo đảm an toàn trong thiên nhiên và môi trường khí mê tan ( không gây cháy, nổ khí mê tan ) |
50 kíp không gây cháy, nổ thiên nhiên và môi trường ( 9 ± 1 ) % khí mê tan, tương thích TCVN 6911 : 2005
|
Độ bền kéo, N |
600
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
48
|
6
|
Kíp nổ vi sai phi điện |
Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò / đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt quan trọng loại 400 ms |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt quan trọng loại 17, 25, 42, 100 ms |
Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
Đường kính ngoài, mm |
7,0 ÷ 7,3
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m / s |
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng ( chịu lực kéo tĩnh trong thời hạn 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su đặc hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy ), Kg |
2,0
|
– Số vi sai và ứng dụng |
|
+ Dùng cho mỏ hầm lò / đường hầm không có khí bụi nổ |
36 số
|
+ Dùng cho nổ lộ thiên |
05 số đặc biệt quan trọng
|
Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms |
25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600
|
Thời gian giữ chậm ( 05 số kíp đặc biệt quan trọng ), ms |
17, 25, 42, 100, 400
|
7
|
Kíp vi sai phi điện MS 15 số |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m / s |
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng ( chịu lực kéo tĩnh trong thời hạn 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su đặc hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy ), Kg |
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m |
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng
|
Đường kính ngoài kíp, mm |
7,0 ÷ 7,35
|
Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m ( tương tự 2 atm ), giờ |
8
|
Số kíp vi sai |
15
|
Thời gian giữ chậm, ms |
25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175 ; 200 ; 225 ; 250 ; 275 ; 300 ; 325 ; 350 ; 375
|
8
|
Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m / s |
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng ( chịu lực kéo tĩnh trong thời hạn 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su đặc hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy ), Kg |
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m |
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng
|
Đường kính ngoài kíp, mm |
7,0 ÷ 7,3
|
Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m ( tương tự 2 atm ), giờ |
24
|
Số kíp vi sai |
15
|
Thời gian giữ chậm ( s ) |
0,2 ; 0,4 ; 0,6 ; 1 ; 1,4 ; 1,8 ; 2,4 ; 3,0 ; 3,8 ; 4,6 ; 5,5 ; 6,4 ; 7,4 ; 8,5 ; 9,6
|
9
|
Kíp nổ vi sai phi điện bảo đảm an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan |
Cường độ nổ |
Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp
|
3603.00.10
|
Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm |
3,0 ± 0,2
|
Tốc độ dẫn nổ, m / s |
≥ 1.600
|
Độ bền mối ghép miệng ( chịu lực kéo tĩnh trong thời hạn 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su đặc hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy ), kg |
2,0
|
Chiều dài dây dẫn nổ, m |
2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng
|
Số vi sai |
10 số
|
Khả năng bảo đảm an toàn trong thiên nhiên và môi trường khí mê tan ( không gây cháy, nổ khí mê tan ) |
50 kíp không gây cháy, nổ thiên nhiên và môi trường ( 9 ± 1 ) % khí mê tan, tương thích TCVN 6911 : 2005
|
Thời gian giữ chậm, ms |
25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 200 ; 250 ; 300 ; 400
|
Điều kiện sử dụng |
Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ
|
10
|
Kíp nổ điện tử Uni tronic 600 |
Độ bền kéo, Kg / lbs |
20 kg / 44 lbs
|
3603.00.10
|
Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg |
900
|
Đường kính vỏ, mm |
76
|
Độ dài tiêu chuẩn, mm |
89
|
Lập trình, ms |
± 1
|
Vi sai tối đa, s |
10
|
Độ đúng mực theo thông số biến thiên, % |
± 0,03
|
Thời hạn sử dụng ( tối đa ), tháng |
60
|
11
|
Dây dẫn tín hiệu nổ |
Tốc độ chuyền tín hiệu, m / s |
≥ 1.600
|
3603.00.90
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
24
|
12
|
Dây cháy chậm công nghiệp |
Tốc độ cháy, s / m |
100 ÷ 125
|
3603.00.20
|
Đường kính ngoài của dây, mm |
5,3 ± 0,3
|
Đường kính lõi thuốc, mm |
≥ 2,5
|
Thời gian chịu nước, giờ |
2
|
13
|
Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70 g / m |
– Đường kính ngoài danh định, mm |
|
3603.00.90
|
+ Loại 5 g / m |
4,0
|
+ Loại 6 g / m |
3,6
|
+ Loại 10 g / m |
4,8
|
+ Loại 12 g / m |
5,8
|
+ Loại 40 g / m |
7,8
|
+ Loại 70 g / m |
11,0
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 6.500
|
Độ bền kéo, N |
500
|
Thời gian chịu nước ( ở độ sâu 1 m ), giờ |
24
|
– Mật độ thuốc, g / m |
|
+ Loại 5 g / m |
5 ± 1
|
+ Loại 6 g / m |
6 ± 1
|
+ Loại 10 g / m |
10 ± 1
|
+ Loại 12 g / m |
12 ± 1
|
+ Loại 40 g / m |
40 ± 3
|
+ Loại 70 g / m |
70 ± 5
|
Khả năng tác động ảnh hưởng của nhiệt độ, giờ |
|
+ Tại nhiệt độ – 350C ± 30C |
2
|
+ Tại nhiệt độ 550C ± 30C |
6
|
Thời hạn sử dụng, tháng |
48
|
14
|
Dây nổ thường |
Đường kính ngoài, mm |
4,8 ÷ 6,2
|
3603.00.90
|
Tốc độ nổ, m / s |
≥ 6.500
|
Độ bền kéo, N |
500
|
Khả năng chịu nước, giờ |
24
|
Mật độ thuốc, g / m |
10 ± 1
|
15
|
Dây dẫn tín hiệu Conectadets |
Độ bền kéo, N |
570
|
3603.00.90
|
Độ dài tiêu chuẩn |
3,6 ; 4,9 ; 6,1 ; 9,0 ; 12 ; 15 ; 18
|
Thuốc nạp khởi nổ |
190 mg ( Azit chì )
|
Đường kính ngoài, mm |
3,0
|
III
|
Thuốc nổ mạnh
|
|
|
|
1
|
Hexogen
( G, DX, T4, Cyclotrimethylen – trinitramin ) – Công thức hóa học
– C3H6N6O6
– C6H2N6N3 ( NO2 ) 3 |
Nhiệt độ nóng chảy, 0C |
≥ 200
|
3602.00.00
|
Độ axit |
|
– Tính theo axit Nitric, % |
≤ 0,05
|
– Tính theo axit Sunphuric, %
|
≤ 0,05
|
Hàm lượng tạp chất không tan trong axêtôn, % |
≤ 0,15
|
Hàm lượng tro, % |
≤ 0,05
|
Độ nhạy va đập bằng giải pháp Cast, % |
40 ÷ 84
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với TNT tiêu chuẩn ), % |
140 ÷ 150
|
Độ nén trụ chì, mm |
≥ 15,5
|
Tốc độ nổ ở tỷ lệ nén 1,60 g / cm3, m / s |
8.100 ± 200
|
2
|
Trinitrotoluen (TNT)
Công thức hóa học
– C6H2 ( NO2 ) 3CH3 |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
≥ 80
|
3602.00.00
|
Độ axit ( tính theo axit Sunphuric ), % |
≤ 0,01
|
Hàm lượng nước và những chất dễ bay hơi, % |
≤ 0,1
|
Cặn không tan trong Axêtôn, % |
≤ 0,1
|
Khả năng sinh công minh cách đo độ dãn bom chì, ml |
≥ 280
|
Hoặc quy đổi tương tự sang giải pháp đo năng lực sinh công minh con lắc xạ thuật, mm |
≥ 280
|
Tốc độ nổ ở tỷ lệ nén 1,60 g / cm3, m / s |
7.000 ± 200
|
3
|
Octogen
( HMX – Cyclotetramethylene tetratrramine, Homocyclonit )
Công thức hóa học
– C4H8N8O8 |
Nhiệt độ nóng chảy, oC |
³ 270
|
3602.00.00
|
Độ axit ( tính theo axit axetic ), % |
£ 0,05
|
Các chất không tan trong axêtôn, % |
£ 0,25
|
Độ nhạy va đập ( búa 10 kg rơi ở độ cao 25 cm ), % |
88 ÷ 100
|
Khả năng sinh công minh con lắc xạ thuật ( so sánh với TNT tiêu chuẩn ), % |
³ 135
|
Tốc độ nổ ở tỷ lệ nén 1,32 g / cm3, m/s
|
³ 7.200
|
4
|
Pentrit
( Pentaerythrol-tetranitrate, Tetranitro pentaeritrit, Corpent, PENT hoặc TEN )
Công thức hóa học
– C ( CH2ONO2 ) 4
– C5H8 ( ONO2 ) |
Nhiệt độ nóng chảy, 0 C |
≥ 139
|
3602.00.00
|
Độ axít (tính theo axit Sunphuric hoặc axit Nitric) hoặc độ kiềm (tính theo NaOH) %
|
≤ 0,01
|
Hàm lượng cặn không tan trong axeton, % |
|
– Chưa thuần hóa |
≤ 0,08
|
– Đã thuần hóa |
≤ 0,1
|
Hàm lượng tro, % |
|
– Chưa thuần hóa |
≤ 0,04
|
– Đã thuần hóa |
≤ 0,1
|
Hàm lượng những chất vô cơ |
≤ 0,01
|
Độ nhạy va đập bằng chiêu thức Cast, % |
100
|
Khả năng sinh công bằng phương pháp con lắc xạ thuật (so sánh với TNT tiêu chuẩn), %
|
≥ 135
|
Tốc độ nổ ở tỷ lệ nén 1,60 g / cm3, m / s
|
≥ 7.900
|