nick trong Tiếng Việt, câu ví dụ, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt

And it begins with my student Nick.

Câu chuyện khởi đầu với một sinh viên của tôi, Nick .

ted2019

Then Nick, a boy notorious for drinking, walked up to our circle.

Sau đó Nick, một đứa khét tiếng uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn .

LDS

In order to promote the song, an accompanying video was directed by Nick Egan.

Để tiếp thị cho bài hát, một video ca nhạc đã được thực thi và do Nick Egan làm đạo diễn .

WikiMatrix

It’s for Nick, it’s his wife.

Điện cho Nick, là vợ anh ấy .

OpenSubtitles2018.v3

Well, Nick, what the hell.

Nick, chuyện quái gì đây .

OpenSubtitles2018.v3

So it is true about the nick on the hilt.

Vậy ra cái khía trên cán là có thiệt.

OpenSubtitles2018.v3

The couple’s work became “bittersweet” after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks‘ tracks and “making them beautiful”.

Bộ đôi trên cũng trở nên ” nóng lạnh ” sau mỗi lần tan hợp, mặc dầu Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi những ca khúc của Nicks và ” biến chúng trở nên tuyệt đẹp ” .

WikiMatrix

It was the idea of his 28-year-old assistant, Nick U’Ren.

Đó chính là sáng tạo độc đáo của trợ lý 28 tuổi, Nick U’Ren .

ted2019

Nick: Thanks.

N : Cảm ơn .

ted2019

You a cop now, Nick.

Giờ cậu là công an rồi đó, Nick .

OpenSubtitles2018.v3

I’ll go below and tell Nicks I’m sorry I cursed him for sinking a pail yesterday.

Tôi đi xuống khoang xin lỗi cậu Ních đây, trong ngày hôm qua tôi vừa mắng cậu ta vì cậu ấy đánh đổ xô nước .

Literature

Tell Nicks to have that camera ready.

Nói Nicks chuẩn bị sẵn sàng máy quay sẵn sàng chuẩn bị đi .

OpenSubtitles2018.v3

In 2003, Groban performed at the David Foster concert for World Children’s Day, singing “The Prayer” with Celine Dion and the finale song, “Aren’t They All Our Children?” with artists including Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, and Celine Dion.

Năm 2003, Josh trình diễn tại buổi hòa nhạc do David Foster tổ chức triển khai cho Ngày Trẻ em Thế giới, hát The Prayer với Celine Dion và Aren’t They All Our Children cùng những nghệ sĩ Yolanda Adams, Nick Carter, Enrique Iglesias, và Celine Dion .

WikiMatrix

How you doin’, Nick?

Anh khỏe không, Nick ?

OpenSubtitles2018.v3

Either he’s losing blood because you nicked something or he’s just not producing blood, in which case, we’re talking acute anemia combined with a muscular disorder.

Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.

OpenSubtitles2018.v3

And I tried to — there’s a Nick Grimshaw building over here, there’s an Oldenburg sculpture over here — I tried to make a relationship urbanistically.

Và tôi đã nỗ lực — có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này — Tôi nỗ lực tạo 1 mối quan hệ đô thị .

ted2019

What, you gone and nicked a fucking taxi, now?

Giờ lại còn trộm taxi nữa hả ?

OpenSubtitles2018.v3

He also starred alongside Aziz Ansari, Danny McBride, and Nick Swardson in 30 Minutes or Less, a film noir heist-comedy about a pizza delivery man, played by Eisenberg, who is forced to rob a bank, which was released in August 2011.

Anh còn đóng cùng Aziz Ansari, Danny McBride, và Nick Swardson trong 30 Minutes or Less, một phim trộm hài kịch về một người giao pizza, thủ vai bởi Eisenberg, bị buộc phải cướp một ngân hàng nhà nước, được trình chiếu vào tháng 8 năm 2011 .

WikiMatrix

After making it to a bus station to flee the city, Jack calls Nick to gloat but is shocked to discover that Nick has anticipated Jack’s actions.

Sau khi chạy bộ đến trạm xe buýt tiên phong để chạy trốn khỏi thành phố, Jack gọi điện cho Nick để hả hê nhưng bị sốc khi phát hiện ra rằng Nick đã Dự kiến trước kế hoạch của mình .

WikiMatrix

Nick where are you going?

Mày định đi đâu Nick ?

OpenSubtitles2018.v3

More recently, the book Fever Pitch by Nick Hornby was an autobiographical account of Hornby’s life and relationship with football and Arsenal in particular.

Gần đây, cuốn sách Fever Pitch được viết bởi Nick Hornby là một cuốn tự truyện viết về đời sống của Hornby và mối liên hệ với bóng đá và Arsenal nói riêng .

WikiMatrix

I know I really worked that day.” —Nick.

Tôi biết mình đã thao tác rất là ngày hôm ấy ”. — Anh Nick .

jw2019

The film follows the life and times of millionaire Jay Gatsby (DiCaprio) and his neighbor Nick Carraway (Maguire), who recounts his encounter with Gatsby at the height of the Roaring Twenties on Long Island.

Nó nói về cuộc sống và thời đại của nhà triệu phú Jay Gatsby và người hàng xóm của anh ta Nick, người đã kể lại cuộc gặp gỡ của mình với Gatsby trong cuốn truyện của mình tên Roaring Twenties .

WikiMatrix

The LGM is referred to in Britain as the Dimlington Stadial, dated by Nick Ashton to between 31 and 16 ka.

LGM được tham chiếu ở Anh là Dimensional Stadial, và được Nick Ashton xác lập trong khoảng chừng từ 31 đến 16 Ka BP .

WikiMatrix

Nick, don’ t let him get those things around you

Nick, đừng để nó đụng vào đồ quanh anh

opensubtitles2

Source: https://tuvi365.net
Category : BLOG

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *