Hung hăng: trong Tiếng Anh, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng | HTML Translate | Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch | OpenTran

Ví dụ sử dụng:

hung hăng

Hàng triệu người dân nước này phải hứng chịu quá nhiều thông tin.


Millions of people in this country suffer from too much information .

Anh ta hung hăng đến nỗi người khác tránh anh ta.


He is so aggressive that others avoid him .

Anh ta tỏ thái độ hung hăng với tôi.


He assumed an aggressive attitude toward me .

Cô gái dành hàng giờ để vẽ truyện tranh siêu anh hùng.


The girl spends hours drawing superhero comics .

Tránh những người ồn ào và hung hăng, họ làm phật ý tinh thần.


Avoid loud and aggressive persons, they are vexations to the spirit .

Sami bắt đầu hung hăng hơn một chút.


Sami started to get a little bit more aggressive .

Nếu không có các biện pháp thích ứng đáng kể, nhiều thành phố ven biển ở Đông Nam dự kiến ​​sẽ hứng chịu lũ lụt cao hàng ngày vào cuối thế kỷ.


Without significant adaptation measures, many coastal cities in the Southeast are expected to experience daily high tide flooding by the end of the century .

Sami trở nên hung hăng bằng lời nói với Layla.


Sami became verbally aggressive towards Layla .

Những kẻ ly khai được biết đến với những tin nhắn hung hăng và các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc.


The separatists are known for their aggressive messages and racist attacks .

Tom nói với tôi rằng anh ấy nghĩ Mary hung hăng.


Tom told me that he thought Mary was aggressive .

Tôi chưa bao giờ ăn bất kỳ loại thực phẩm Thái Lan nào, vì vậy tôi rất hào hứng khi đến nhà hàng Thái với bà tôi.


I had never eaten any kind of Thai food, so I was pretty excited about going to a Thai restaurant with my grandmother .

Đừng bao giờ bị đánh bại bởi sự ác ý của mọi người, bởi sự hung hăng và sự căm ghét của họ, cho dù dữ dội đến đâu.


Never be defeated by the malice of people, by their agression and their hate, no matter how intense .

Nó đã được chứng minh rằng có mối liên hệ giữa các chất dẫn truyền thần kinh và hormone khác nhau và hành vi hung hăng.


It has been shown that there is a relation between various neurotransmitters and hormones and aggressive behavior .

Zipang The Power Polack, một người điên khùng Ba Lan hung dữ, bay xung quanh một cách điên cuồng, xông vào hàng ngũ kẻ thù điên cuồng mà không có áo giáp.


Zipang The Power Polack, a ferocious Polish berserker, flailed around wildly, charging into enemy ranks crazily without armor .

Mary, nhà tâm lý học và nhà văn pháp y nổi tiếng, được Tatoeba truyền cảm hứng để viết một cuốn tiểu thuyết về Tom, kẻ giết người hàng loạt từ Boston.


Mary, the famous forensic psychologist and writer, was inspired by Tatoeba to write a novel about Tom, the serial killer from Boston .

Với Fadil, Layla cuối cùng cũng tìm lại được cảm giác hưng phấn mà cô hằng khao khát.


With Fadil, Layla finally found the excitement she had been craving .

Những người lái xe hung hăng, những người theo đuôi là một mối nguy hiểm cho công chúng. Tailgating về cơ bản là một loại cơn thịnh nộ trên đường.


Aggressive drivers who tailgate are a danger to the general public. Tailgating is basically a kind of road rage .

Mennad rất hào hứng khi đi ăn ở nhà hàng đó.


Mennad was so excited to go eat at that restaurant .

Tom nói với tôi rằng anh ấy nghĩ rằng Mary hung hăng.


Tom told me that he thought that Mary was aggressive .

Tom nói với Mary rằng anh ấy nghĩ John là người hung hăng.


Tom told Mary that he thought John was aggressive .

Đó là một khuôn mặt gớm ghiếc – xảo quyệt, hung ác, ác độc, gian xảo, đôi mắt xám nhạt và hàng mi trắng.


It was an odious face — crafty, vicious, malignant, with shifty, light-grey eyes and white lashes .

Tom nói với Mary rằng anh không nghĩ John hung hăng.


Tom told Mary that he didn’t think John was aggressive .

Cậu bé dành hàng giờ để vẽ những câu chuyện ngắn về các siêu anh hùng.


The boy spends hours drawing short stories about superheroes .

Cô gái dành hàng giờ để vẽ những câu chuyện siêu anh hùng.

The girl spends hours drawing superhero stories.

Khi Triều Tiên tỏ ra hung hăng, Hàn Quốc tập trung lực lượng gần biên giới.


As North Korea displays aggression, South Korea concentrates its forces near the border .

Source: https://tuvi365.net
Category : BLOG

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *