Để có được văn bằng tiến sỹ, ứng viên phải đạt hai điều kiện kèm theo .
2. To size sb up finish.
Bạn đang đọc: ‘bring an action against sb (to …)’ là gì?. Nghĩa của từ ‘bring an action against sb (to …)’
Để size sb lên kết thúc .
3. SB : Chaos ?
Hỗn mang ?
4. Eventually, Edward decided to take direct action against Mortimer .
Cuối cùng, Edward quyết định hành động hành vi chống lại Mortimer .
5. I will bring a destroyer against them at midday, against mothers and young men .
Ngay giữa trưa, ta sẽ đem kẻ diệt trừ đến hại chúng, cả người mẹ lẫn người trẻ tuổi .
6. 10 “ Come up against her vineyard terraces and bring ruin ,
10 “ Hãy lên những vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá ,
7. The US urged the United Nations to take military action against Iraq .
Hoa Kỳ hối thúc Liên hiệp quốc đưa ra hành vi quân sự chiến lược chống lại Saddam .
8. According to eyewitnesses, the action was ” a protest against the Syrian government ” .
Theo những nhân chứng, hành vi đó là ” một cuộc phản kháng chống lại cơ quan chính phủ Syria ” .
9. But the authorities never took any action against us .
Nhưng chính quyền sở tại không khi nào thi hành giải pháp chống đối chúng tôi .
10. SB : So let’s move to one of your passions — science .
SB : Hãy chuyển sang một trong những đam mê của bà — khoa học .
11. “ Wherefore, let them bring forth their strong reasons against the Lord .
“ Vậy nên, hãy để chúng đem hết lý lẽ can đảm và mạnh mẽ của chúng ra chống lại Chúa .
12. James, too, wrote a diatribe against her criticising her disloyalty, an action which deeply affected the pious Mary .
James, một cách thái quá, đã viết một bài công kích kịch liệt bà vì lòng bất hiếu, một hành vi tác động ảnh hưởng thâm thúy đến Mary ngoan đạo .
13. “End with an inspiring call to action.”
Xem thêm: Best regards là gì, nên dùng khi nào?
” Kết thúc bằng lời lôi kéo hành vi đầy ý nghĩa. ”
14. What unexpected action have some governments taken against Jehovah’s Witnesses ?
Có vài chánh phủ dùng hành vi giật mình nào chống lại những Nhân-chứng Giê-hô-va ?
15. May your death … bring an end to your suffering .
Sau khi ra đi, không cần chịu cực khổ nữa .
16. Pilate’s first question was : “ What accusation do you bring against this man ? ”
Câu tiên phong ông hỏi họ là : “ Các ngươi kiện người nầy về khoản gì ? ” .
17. It’s an action movie .
Đây không phải kịch mêlô mà là phim hành vi .
18. This is a bad town to bring an appetite to, soldier .
Đây là một thị xã không tốt cho lính đói, anh bạn .
19. When will God bring an end to evil on earth ?
Khi nào Đức Chúa Trời sẽ chấm hết sự gian ác trên đất ?
20. She also urged the European Commission to take legal action against France over the deportations .
Bà cũng thúc giục Ủy Ban Châu Âu có hành vi mang tính pháp lý chống lại nước Pháp về hành vi trục xuất .
21. The government declared protests to be illegal and it had previously warned against this action .
nhà nước công bố những cuộc kháng nghị là phạm pháp và trước đó đã cảnh báo nhắc nhở chống hành vi này .
22. 29 So Pilate came outside to them and said : “ What accusation do you bring against this man ? ”
29 Phi-lát bèn đi ra gặp họ và hỏi : “ Các ngươi tố cáo người này tội gì ? ” .
23. SB : This girl was working as a maid before she came to school .
Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường .
24. + 17 Jehovah will bring against you and against your people and against the house of your father a time such as has not come since the day Eʹphra·im broke away from Judah,+ for He will bring the king of As·syrʹi·a.
Xem thêm: Break up có nghĩa là gì
+ 17 Đức Giê-hô-va sẽ giáng trên chúa thượng, thần dân và nhà cha hoàng thượng một thời kỳ mà từ ngày Ép-ra-im tách khỏi Giu-đa + chưa từng có, vì ngài sẽ đem vua A-si-ri đến .
25. We have an action scene .
Bởi vì đây là cảnh hành vi nên dù thế nào thì …
Source: https://tuvi365.net
Category : BLOG